Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2022 như sau:

STT MÃ TRƯỜNG
Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm
trúng tuyển
Điều kiện phụ
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM    
1 7140201 Giáo dục Mầm non 19.35 NK2 >= 7;TTNV <= 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 24.8 TTNV <= 9
3 7140204 Giáo dục Công dân 22.75 VA >= 5.5;TTNV <= 1
4 7140205 Giáo dục Chính trị 23 VA >= 6.5;TTNV <= 2
5 7140206 Giáo dục thể chất 21.94 NK6 >= 8;TTNV <= 1
6 7140209 Sư phạm Toán học 25 TO >= 8;TTNV <= 10
7 7140210 Sư phạm Tin học 19.4 TO >= 7.4;TTNV <= 6
8 7140211 Sư phạm Vật lý 23.75 LI >= 7.25;TTNV <= 6
9 7140212 Sư phạm Hoá học 24.15 HO >= 8.25;TTNV <= 1
10 7140213 Sư phạm Sinh học 19.25 SI >= 4.75;TTNV <= 5
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25.75 VA >= 7.75;TTNV <= 1
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 25 SU >= 8;TTNV <= 2
13 7140219 Sư phạm Địa lý 23.75 DI >= 7.25;TTNV <= 2
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 20.16 NK4 >= 7.5;TTNV <= 2
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 21 TO >= 7;TTNV <= 4
16 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 23.25 VA >= 5.25;TTNV <= 3
17 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 22.75 TTNV <= 5
18 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15.5 SU >= 5.75;TTNV <= 2
19 7229030 Văn học 20 VA >= 7;TTNV <= 3
20 7229040 Văn hoá học 15.25 VA >= 6;TTNV <= 2
21 7310401 Tâm lý học 21.5 TTNV <= 8
22 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 21.6 TTNV <= 2
23 7310501 Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 20.5 DI >= 6;TTNV <= 2
24 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 18.75 VA >= 5;TTNV <= 4
25 7310630CLC Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) 19 VA >= 5;TTNV <= 1
26 7320101 Báo chí 24.15 VA >= 7.25;TTNV <= 5
27 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 24.25 VA >= 7;TTNV <= 5
28 7420201 Công nghệ Sinh học 16.85 TO >= 6.6;TTNV <= 3
29 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
16 HO >= 6.25;TTNV <= 4
30 7480201 Công nghệ thông tin 22.3 TO >= 6.8;TTNV <= 2
31 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 22.35 TO >= 7;TTNV <= 4
32 7520401 Vật lý kỹ thuật 15.8 LI >= 3.5;TTNV <= 1
33 7760101 Công tác xã hội 20.75 VA >= 4.5;TTNV <= 4
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.85 TO >= 6.6;TTNV <= 1
Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;
Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển; TTNV là “Thứ tự nguyện vọng”.
(3) Điểm chuẩn của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.