1. Ngành/chuyên ngành, chương trình đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
STT | Mã số | Ngành/Chuyên ngành | Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu | |
Định hướng NC | Định hướng UD |
||||
|
8140101 | Giáo dục học, gồm các chuyên ngành: | |||
Giáo dục Tiểu học | x | x | Theo chỉ tiêu chung của mỗi ngành | ||
Giáo dục Mầm non | x | ||||
|
8140114 | Quản lý giáo dục | x | x | |
|
8140111 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn, gồm các chuyên ngành: | |||
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán | x | ||||
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tin học | x | ||||
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lí | x | ||||
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học | x | ||||
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Ngữ văn | x | ||||
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Địa lý | x | ||||
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Âm nhạc | x | ||||
|
8440114 | Hóa hữu cơ | x | Theo chỉ tiêu chung của mỗi ngành | |
|
8440119 | Hóa lý thuyết và hóa lý | x | ||
|
8420101 | Sinh học | x | ||
|
8460104 | Đại số và lí thuyết số | x | ||
|
8460102 | Toán giải tích | x | ||
|
8460113 | Phương pháp toán sơ cấp | x | ||
|
8460102 | Hệ thống thống tin | x | ||
|
8220121 | Văn học Việt Nam | x | ||
|
8229020 | Ngôn ngữ học | x | ||
|
8229013 | Lịch sử Việt Nam | x | ||
|
8310630 | Việt Nam học | x | ||
|
8310401 | Tâm lý học | x | x | |
|
8850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | x |
2. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển
3. Thời gian và hình thức đào tạo
– Thời gian đào tạo: từ 18 tháng đến 24 tháng (1,5-2 năm)
– Hình thức đào tạo: chính quy và vừa làm vừa học (thứ Bảy, Chủ nhật)
4. Học phí và chính sách hỗ trợ
– Lưu học sinh diện hiệp định: tiêu chuẩn, chế độ, kinh phí đào tạo được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
– Lưu học sinh diện ngoài hiệp định:
+ Mức thu học phí học kỳ II năm học 2023-2024: Theo Thông báo số 46/TB-ĐHSP ngày 09/01/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng.
+ Lộ trình tăng học phí theo từng năm học thực hiện theo quy định của Nhà nước.
– Lưu học sinh diện học bổng khác: phụ thuộc vào mức học bổng được cấp.
5. Đối tượng và điều kiện dự tuyển
a) Về văn bằng:
– Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng, ngành gần với ngành/chuyên ngành đăng ký dự tuyển. Người tốt nghiệp đại học ngành gần phải tham gia học bổ sung kiến thức theo quy định của Trường.
– Người dự tuyển chương trình đào tạo theo định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ Khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập nghiên cứu.
– Người có bằng tốt nghiệp đại học một số ngành khác có thể đăng ký dự tuyển chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng vào ngành “Quản lý giáo dục” hoặc “Quản lý tài nguyên và môi trường” sau khi đã học bổ sung kiến thức theo quy định của Trường.
Danh mục ngành phù hợp và các học phần phải học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển trình độ thạc sĩ tham khảo tại website: http://tuyensinh.ued.udn.vn.
b) Về kết quả học bổ sung kiến thức
Đối với thí sinh thuộc diện phải học các học phần bổ sung, thí sinh phải đăng ký học tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng; số 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng; điện thoại: 0236.3841323 (114).
c) Về kinh nghiệm công tác chuyên môn
Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành khác nêu ở điểm a Mục 5 dự thi vào ngành “Quản lý giáo dục” hoặc “Quản lý tài nguyên và môi trường” phải có tối thiểu 02 (hai) năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự thi tính từ khi nhận bằng tốt nghiệp đại học đến ngày đăng ký dự thi, có giấy xác nhận của cơ quan công tác.
d) Về năng lực ngoại ngữ
Đạt trình độ tiếng Việt Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài, cụ thể như sau:
– Có chứng chỉ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài;
– Đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt;
– Thí sinh chưa có các văn bằng hoặc chứng chỉ nêu trên sẽ học dự bị tiếng Việt 01 năm tại Trường và phải thi đạt năng lực tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên (theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài) do Trường tổ chức.
6. Hồ sơ dự tuyển
a) Phiếu đăng ký dành cho người nước ngoài học tại Việt Nam (Mẫu CH-1);
b) Bản sao và bản dịch tiếng Việt bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học;
c) Văn bằng, chứng chỉ về điều kiện ngoại ngữ;
d) Sơ yếu lý lịch tự khai có xác nhận (trong vòng 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ) (Mẫu CH-2);
đ) Giấy khám sức khỏe (trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
e) Bản sao hộ chiếu còn hạn ít nhất 01 năm tính đến ngày nhập học;
g) Minh chứng nộp lệ phí xét tuyển;
h) 04 ảnh (4×6) trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
i) Quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao Lào (đối với LHS Lào).
7. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xử lý hồ sơ và xét tuyển: 200.000đồng/thí sinh/hồ sơ
Thí sinh nộp lệ phí theo một trong các hình thức sau:
– Nộp trực tiếp
Nộp tiền mặt tại Phòng Kế hoạch – Tài chính (A2-203), Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng; điện thoại: 0236.3841323 (109).
– Nộp qua tài khoản
+ Người thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng;
+ Số tài khoản: 56010001161647; Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
+ Nội dung chuyển khoản: Mã ngành đăng ký xét tuyển, họ và tên, ngày tháng năm sinh, số điện thoại và lý do nộp lệ phí.
8. Kế hoạch tuyển sinh
– Nhận hồ sơ: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 31/5/2024 (thứ Sáu)
– Thời gian công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 15/7/2024 (thứ Hai)
– Thời gian nhập học: tháng 7/2024
9. Địa điểm liên hệ và nộp hồ sơ
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Sư phạm; số 459, Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng; điện thoại: 02363. 841323 (104).
Đăng ký tại đây: https://forms.office.com/r/sZkckPpTzx