Điểm chuẩn của các năm gần nhất
- Thứ năm - 21/02/2019 13:10
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Điểm trúng tuyển của 03 năm gần nhất: 2018, 2019 và 2020 (tính theo điểm thi THPT QG)
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Nhóm ngành I - Ngành 1: SP Toán học |
20.5 | ||
Tổ hợp 1:Toán- Lý- Hóa | 19.5 | 19.0 | |
Tổ hợp 2:Toán-Lý- Anh | 19.5 | 19.0 | |
- Ngành 2: SP Tin học | 21.0 | 0 | 18.5 |
Tổ hợp 1: Toán- Lý- Hóa | |||
Tổ hợp 2: Toán-Lý- Anh | |||
- Ngành 3: SP Vật lý | 18.5 | ||
Tổ hợp 1: Lý- Toán- Hóa | 17.0 | 18.0 | |
Tổ hợp 2: Lý-Toán- Anh | 17.0 | 18.0 | |
- Ngành 4: SP Hóa học | 18.5 | ||
Tổ hợp 1: Hóa- Toán-Lý | 18.5 | 18.05 | |
Tổ hợp 2: Hóa- Toán-Anh | 18.5 | 18.05 | |
Tổ hợp 3: Hóa- Toán-Anh | 18.5 | 18.05 | |
- Ngành 5: SP Sinh học | 0 | 18.5 | |
Tổ hợp 1:Sinh- Toán-Hóa | 17.0 | ||
Tổ hợp 2:Sinh- Toán-Anh | 17.0 | ||
- Ngành 6: SP Ngữ Văn | 21.00 | ||
Tổ hợp 1:Văn- Sử - Địa | 21.0 | 19.50 | |
Tổ hợp 2:Văn- GDCD- Toán | 21.0 | 19.50 | |
Tổ hợp 3:Văn- GDCD- Anh | 21.0 | 19.50 | |
- Ngành 7: SP Lịch sử | 18.5 | ||
Tổ hợp 1:Sử- Văn-GDCD | 17.0 | 18.0 | |
Tổ hợp 2:Sử- Văn-Địa | 17.0 | 18.0 | |
- Ngành 8: SP Địa lý | 18.5 | ||
Tổ hợp 1:Địa-Văn-Sử | 17.5 | 18.0 | |
Tổ hợp 2:Địa-Văn-Anh | 17.5 | 18.0 | |
- Ngành 9: GD Mầm non | |||
Tổ hợp 1:Năng khiếu (Đọc điễn cảm, Hát)-Toán-Văn | 19.25 | 18.35 | 19.25 |
- Ngành 10: GD Tiểu hoc | |||
Tổ hợp 1:Toán-Văn-Anh | 17.75 | 18.00 | 21.5 |
- Ngành 11:GD Chính trị | |||
Tổ hợp 1:Văn-Địa-Sử | 19.0 | 18.00 | 18.5 |
Tổ hợp 2:Văn-GDCD-Địa | 19.0 | 18.00 | 18.5 |
Tổ hợp 3:Văn-GDCD-Anh | 19.0 | 18.00 | 18.5 |
Tổ hợp 4:Văn-Toán-Anh | 18.00 | 18.5 | |
- Ngành 12: SP Âm nhạc | |||
Tổ hợp 1:NK Âm nhạc 1 -NK Âm nhac2- Văn | 20.65 | 23.55 | 19 |
- Ngành 13: Giáo dục công dân | 18.5 | ||
- Ngành 14: Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | ||
- Ngành 15: Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | ||
- Ngành 16: Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18.5 | ||
Nhóm ngành IV | |||
- Ngành 1: Công nghệ Sinh học | 15.00 | ||
Tổ hợp 1:Sinh-Hóa-Toán | 15.0 | 18.70 | |
Tổ hợp 2:Sinh-Lý- Hóa | 15.0 | 18.70 | |
- Ngành 2: Vật lý học | 0 | ||
Tổ hợp 1:Lý-Toán-Hóa | |||
Tổ hợp 2:Lý-Toán-Anh | |||
- Ngành 2: Hóa học - HH CLC | |||
Tổ hợp 1:Lý-Toán-Hóa | 15.0-15.7 | 18.00 | 15.00 – 15.25 |
Tổ hợp 2:Hóa-Toán-Anh | 15.0-15.7 | 18.00 | |
Tổ hợp 3:Hóa-Toán-Sinh | 15.0-15.7 | 18.00 | |
Tổ hợp 4:Lý-Toán-Anh | 18.00 | ||
- Ngành 3: Địa lý tự nhiên | 0 | ||
Tổ hợp 1:Toán-Lý-Hóa | |||
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh | |||
Tổ hợp 3:Toán-Hóa-Sinh | |||
- Ngành 4: Khoa học môi trường | |||
Tổ hợp 1: Hóa- Toán-Lý | |||
Nhóm ngành V | |||
- Ngành 1: Toán ứng dụng | |||
Tổ hợp 1:Toán-Lý-Hóa | |||
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh | |||
- Ngành 2: Công nghệ thông tin- CNTT CLC | 15.25 | ||
Tổ hợp 1:Toán-Lý-Hóa | 15.0-15.1 | 17.60-17.60 | |
Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh | 15.0-15.1 | 17.60-17.60 | |
Nhóm ngành VII | |||
- Ngành 1: Văn học | 15.00 | ||
Tổ hợp 1:Văn-Địa-Sử | 15.0 | 15.00 | |
Tổ hợp 2:Văn-Địa-Anh | 15.0 | 15.00 | |
Tổ hợp 3:Văn-GDCD-Toán | 15.0 | 15.00 | |
Tổ hợp 4:Văn-GDCD-Anh | 15.0 | 15.00 | |
- Ngành 2: Lịch sử | 15.00 | ||
Tổ hợp 1: Sử- Văn-Địa | 15.25 | 15.75 | |
Tổ hợp 2:Sử-Văn-GDCD | 15.25 | 15.75 | |
- Ngành 3: Địa lý học | 15.00 | ||
Tổ hợp 1: Địa-Văn-Sử | 15.0 | 15.75 | |
Tổ hợp 2:Địa-Văn-Anh | 15.0 | 15.75 | |
- Ngành 4: Việt Nam học- VNH CLC | |||
Tổ hợp 1:Văn-Địa-Sử | 15.0-15.05 | 18.00-15.00 | 16.50 |
Tổ hợp 2:Văn-Toán-Anh | |||
Tổ hợp 3:Văn-Sử-Anh | 15.0-15.05 | 18.00-15.00 | |
Tổ hợp 4: Văn-Địa-Anh | 15.0-15.05 | 18.00-15.00 | |
- Ngành 5: Văn hóa học | 15.00 | ||
Tổ hợp 1: Văn-Địa-Sử | 15.25 | 15.00 | |
Tổ hợp 2: Văn-Địa-Anh | 15.25 | 15.00 | |
Tổ hợp 3:Văn-Toán-Anh | |||
Tổ hợp 4:Văn-Sử-Anh | |||
Tổ hợp 5:Văn-GDCD-Anh | 15.25 | 15.00 | |
Tổ hợp 6:Văn-GDCD-Toán | 15.25 | 15.00 | |
- Ngành 6: Tâm lý học- TLH CLC | 15.50 - 15.75 | ||
Tổ hợp 1:Văn-Địa-Sử | 15.0-15.4 | 15.00-15.25 | |
Tổ hợp 2:Sinh-Toán-Hóa | 15.0-15.4 | 15.00-15.25 | |
Tổ hợp 3:Toán-Văn-Anh | 15.0-15.4 | 15.00-15.25 | |
- Ngành 7: Công tác xã hội | 15.00 | ||
Tổ hợp 1: Văn-Địa-Sử | 15.0 | 15.00 | |
Tổ hợp 2:Văn-Toán-Anh | 15.0 | 15.00 | |
- Ngành 8: Báo chí – BC CLC | 21.00 -21.25 | ||
Tổ hợp 1: Văn-Địa-Sử | 17.0-15.0 | 19.25-20.25 | |
Tổ hợp 2:Văn-Toán-Anh | 17.0-15.0 | 19.25-20.25 | |
Tổ hợp 3:Văn-Sử-Anh | |||
Tổ hợp 4:Văn-GDCD-Anh | 17.0-15.0 | 19.25-20.25 | |
Tổ hợp 5:Văn-GDCD-Toán | 17.0-15.0 | 19.25-20.25 | |
- Ngành 9: QL Tài nguyên và môi trường – QLTN&MT CLC | 15.00 - 15.25 |