Tên ngành/Nhóm ngành C00 |
Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Tâm lý học | 7310401 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
7310401CLC | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý | Chưa có | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Giáo dục Công dân | 7140204 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch-Chất lượng cao) |
7310630CLC | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Văn hoá học | 7229040 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Báo chí (Chất lượng cao) |
7320101CLC | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý | Ưu tiên môn Lịch sử | |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý | Ưu tiên môn Lịch sử | |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử | Ưu tiên môn Địa lý | |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử | Ưu tiên môn Địa lý |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | Ngữ văn + Địa lý + GDCD | Ưu tiên môn Ngữ văn |
|
Giáo dục Công dân | 7140204 | Ngữ văn + GDCD + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD | Ưu tiên môn Ngữ văn |
|
Sư phạm Ngữ văn Tìm hiểu thêm |
7140217 | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
|
Giáo dục Công dân | 7140204 | Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD | Ưu tiên môn Ngữ văn |
|
Văn học Tìm hiểu thêm |
7229030 | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
|
Văn hoá học | 7229040 | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
|
Báo chí Tìm hiểu thêm |
7320101 | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
|
Báo chí (Chất lượng cao) |
7320101CLC | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | Ưu tiên môn Lịch sử | |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Giáo dục Công dân | 7140204 | 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | Ưu tiên môn Lịch sử | |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn