Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 45 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học | Ưu tiên môn Vật lý |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 45 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý | Ưu tiên môn Hóa học |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | Chưa có | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 40 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Ưu tiên môn Toán |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | 60 | 3. Toán + Vật lý + Hóa học | Ưu tiên môn Toán |
Hóa Dược; | 7440112 | 70 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý | Ưu tiên môn Hóa học |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | 7440112CLC | 50 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý | Ưu tiên môn Hóa học |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 200 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | Ưu tiên môn Toán |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 7480201CLC | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | Ưu tiên môn Toán |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 65 | 3. Hóa học + Toán + Vật lý | Ưu tiên môn Hóa học |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 7850101CLC | 50 | 3. Hóa học + Toán + Vật lý | Ưu tiên môn Hóa học |
Công nghệ thông tin (đặc thù) | 7480201DT | 300 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | Ưu tiên môn Toán |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 45 | 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 40 | 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 45 | 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Vật lý |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 200 | 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
7480201CLC | 51 | 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán |
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
7480201DT | 300 | 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 45 | 3. Vật lý + Toán + Sinh học | Ưu tiên môn Vật lý |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 45 | 2.Toán + Sinh học + Vật lý | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 45 | 2. Sinh học + Toán + Vật lý | Ưu tiên môn Sinh học | |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 40 | 2.Toán + Sinh học + Vật lý | Ưu tiên môn Toán |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 45 | 3. Hóa học + Toán + Sinh học | Ưu tiên môn Hóa học |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 45 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học | Ưu tiên môn Sinh học |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 45 | 3.Toán + Hóa học + Sinh học | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 40 | 3.Toán + Hóa học + Sinh học | Ưu tiên môn Toán |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | 60 | 1. Sinh học + Hóa học + Toán | Ưu tiên môn Sinh học |
Hóa phân tích môi trường | 7440112 | 70 | 3. Hóa học + Toán + Sinh học | Ưu tiên môn Hóa học |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | 7440112CLC | 50 | 3. Hóa học + Toán + Sinh học | Ưu tiên môn Hóa học |
Tâm lý học | 7310401 | 65 | 3. Sinh học + Toán + Hóa học | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tâm lý học (Chất lượng cao) | 7310401CLC | 50 | 3. Sinh học + Toán + Hóa học | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 65 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học | Ưu tiên môn Sinh học |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 7850101CLC | 50 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học | Ưu tiên môn Sinh học |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 45 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 45 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 40 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý | Ưu tiên môn Lịch sử |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 40 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử | Ưu tiên môn Địa lý |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý | Chưa có | 45 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Giáo dục Công dân | 7140204 | 40 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Văn học | 7229030 | 70 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 40 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý | Ưu tiên môn Lịch sử |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 65 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử | Ưu tiên môn Địa lý |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 120 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Việt Nam học (Chất lượng cao) | 7310630CLC | 50 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Văn hoá học | 7229040 | 35 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tâm lý học | 7310401 | 65 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tâm lý học (Chất lượng cao) | 7310401CLC | 50 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Công tác xã hội | 7760101 | 75 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Báo chí | 7320101 | 75 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Báo chí (Chất lượng cao) | 7320101CLC | 50 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 45 | 2. Ngữ văn + GDCD + Toán | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Văn học | 7229030 | 70 | 3. Ngữ văn + GDCD + Toán | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Văn hoá học | 7229040 | 35 | 3. Ngữ văn + GDCD + Toán | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Báo chí | 7320101 | 75 | 3. Ngữ văn + GDCD + Toán | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Báo chí (Chất lượng cao) | 7320101CLC | 50 | 3. Ngữ văn + GDCD + Toán | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 40 | 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | Ưu tiên môn Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý | Chưa có | 46 | 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Giáo dục Công dân | 7140204 | 40 | 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 40 | 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | Ưu tiên môn Lịch sử |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 45 | 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 45 | 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 46 | 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | Ưu tiên môn Ngữ văn | |
Giáo dục Công dân | 7140204 | 40 | 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 100 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 45 | 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán | |
Tâm lý học | 7310401 | 65 | 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tâm lý học (Chất lượng cao) | 7310401CLC | 50 | 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Công tác xã hội | 7760101 | 75 | 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 45 | 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Hóa học |
Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); | 7440112 | 70 | 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Hóa học |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | 7440112CLC | 50 | 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Hóa học |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 45 | 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Sinh học |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | 60 | 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 65 | 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Sinh học |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 7850101CLC | 50 | 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Sinh học |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 120 | 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Việt Nam học (Chất lượng cao) | 7310630CLC | 50 | 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 40 | 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Địa lý |
Văn học | 7229030 | 70 | 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 65 | 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Địa lý |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 120 | 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Việt Nam học (Chất lượng cao) | 7310630CLC | 50 | 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Văn hoá học | 7229040 | 35 | 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Báo chí | 7320101 | 75 | 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Báo chí (Chất lượng cao) | 7320101CLC | 50 | 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 40 | 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Lịch sử |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 45 | 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 45 | 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Giáo dục Công dân | 7140204 | 40 | 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Văn học | 7229030 | 70 | 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Văn hoá học | 7229040 | 35 | 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Báo chí | 7320101 | 75 | 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Báo chí (Chất lượng cao) | 7320101CLC | 50 | 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý | Chưa có | 46 | 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Ngữ văn |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 45 | 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 40 | 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh | Ưu tiên môn Toán |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 110 | 1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn | Ưu tiên môn Năng khiếu |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 25 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn | Ưu tiên môn Năng khiếu 1 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn