TT | Khóa học | Đối tượng | Thời gian | Học phí(triệu đồng) |
1 | Nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên đại học, cao đẳng | - Giảng viên các học viện, trường đại học, cao đẳng chưa qua đào tạo nghiệp vụ sưphạm. - Người TN đại học loại khá trở lên có nguyện vọng tham gia giảng dạy trong các cơ sở giáo dục Đại học. |
03 tháng | 3,5 |
2 | Nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên TCCN & các Trung tâm | Giáo viên Trung cấp nhưng chưa qua đào tạo sư phạm hoặc chưa được bồi dưỡng NVSP. - Người có bằng Tốt nghiệp Trung cấp (loại khá trở lên), cao đẳng, đại học nguyện vọng trở thành giáo viên giảng dạy trong các trường TCCN hoặc các cơ sở giáo dục. |
03 tháng | 3,0 |
3 | Nghiệp vụ cán bộ quản lý giáo dục | - Cán bộ quản lý cấp trường như Ban giám hiệu, tổ trưởng bộ môn các trường mầm non, phổ thông (Tiểu học, THCS, THPT) - Cán bộ quản lý, cán bộ dự nguồnquản lý, cán bộ chuyên môn cấp Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo. - Cán bộ quản lý và chuyên môn các cơ sở giáo dục không chính quy (trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục cộng đồng, trường bổ túc văn hóa, ...) |
03 tháng | 3,0 |
4 | Nghiệp vụ Sư phạm về Giáo dục hòa nhập |
- Cán bộ quản lý, giáo viên trường mầm non/tiểu học/trung học cơ sở. - Cán bộ quản lý, giáo viên trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. - Cán bộ quản lý, giáo viên trường/trung tâm dạy trẻ khuyết tật. - Nhân viên hoặc người có nhu cầu hỗ trợ giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật. |
03 tháng |
3,0 |
5 | Tiếng Việt cho người nước ngoài | Học sinh, sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh và các tổ chức, cá nhân là người nước ngoài có nhu cầu được cấp chứng chỉ Tiếng Việt. | 03 tháng |
3,0 |
6 | Nghiệp vụ công tác thiết bị, thí nghiệm trường học | - Giáo viên, cán bộ, nhân viên đang giảng dạy và làm công tác quản lý, sử dụng thiết bị dạy học tại các cơ sở giáo dục phổ thông. - Người đã tốt nghiệp các trường Đại học, Cao đẳng, TCCN có nhu cầu tuyển dụng làm nhân viên công tác thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục phổ thông. |
02 tháng |
2,0 |
Những tin mới hơn