Đào tạo chương trình cử nhân chất lượng cao là đảm bảo và cam kết cộng đồng về chất lượng đào tạo đỉnh cao với những điều kiện tốt nhất và chương trình tối ưu nhất. Đến với chương trình chất lượng cao được đào tạo tại trường Đại học sư phạm – Đại học Đà Nẵng, người học sẽ được tận hưởng không gian học tập tích cực, sự chủ động và nghiêm túc của quá trình học tập, được tham gia vào nhiều hoạt động ngoại khóa hữu ích, lý thú của các câu lạc bộ đội nhóm, các hoạt động trải nghiệm cho sự phát triển bản thân và quá trình khởi nghiệp.
Chương trình đào tạo chất lượng cao tại trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng có sự khác biệt khi chú trọng đến:
- Nội dung chương trình đảm bảo chất lượng với những chuẩn đầu ra chương trình và môn học rõ ràng, phù hợp với xu thế đào tạo quốc tế;
- Đảm bảo người học có được những điều kiện học tập tối ưu: sự linh hoạt của chương trình đào tạo; phòng ốc có những tiện nghi phù hợp với chương trình đào tạo;
- Được đào tạo bởi các giảng viên có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cấp bậc cao (giảng viên chính; tiến sĩ, Phó giáo sư);
- Khoảng 30% các môn học bằng tiếng Anh; có 13 tín chỉ tiếng anh miễn phí đảm bảo chuẩn đầu ra Tiếng Anh ở trình độ B2;
- Được đi thực tập 1 tháng ở nước ngoài (Nhật Bản)...
- Được trải nghiệm học tập tối ưu với các chương trình thực hành, thực tế hình thành kỹ năng mềm và kỹ năng nghề nghiệp.
Hiện nay, trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng có 6 chương trình đào tạo chất lượng cao:
- Cử nhân Công nghệ thông tin (tìm hiểu)
- Cử nhân hóa dược (tìm hiểu)
- Cử nhân quản lý tài nguyên và môi trường (tìm hiểu)
- Cử nhân báo chí (tìm hiểu)
- Cử nhân việt nam học (tìm hiểu)
- Cử nhân tâm lý học (tìm hiểu)
Chỉ tiêu tuyển sinh nhóm Đào tạo chất lượng cao
TT |
Tên ngành |
Mã ĐKXT
DDS |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm thi THPT |
Học bạ |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201CLC |
50 |
0 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
2 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du Lịch) |
7310630CLC |
50 |
0 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
3 |
Báo chí |
7320101CLC |
50 |
0 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101CLC |
50 |
0 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Vật lý |
5 |
Tâm lý học |
7310401CLC |
50 |
0 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học |
6 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược) |
7440112CLC |
50 |
0 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học |