Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2018

Thứ ba - 12/06/2018 23:13
Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng công bố thông tin tuyển sinh 2018, cụ thể:
I. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2018
TT Tên ngành/Nhóm ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DDS 2214    
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 45 1. Toán + Ngữ văn + Anh 1.D01
2 Giáo dục Chính trị 7140205 36 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
1.C00   2.C20  3.D66
3 Sư phạm Toán học 7140209 36 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00  2.A01
4 Sư phạm Tin học 7140210 36 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00  2.A01
5 Sư phạm Vật lý 7140211 36 1.  Vật lý + Toán + Hóa học 
2.  Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00  2.A01  3.A02
6 Sư phạm Hoá học 7140212 36 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00  2.D07  3.B00
7 Sư phạm Sinh học 7140213 36 1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
1.B00  2.D08
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 36 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00  2.C14  3.D66
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 36 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1.C00  2.C19
10 Sư phạm Địa lý 7140219 36 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00  2.D15
11 Giáo dục Mầm non 7140201 45 1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn 1.M00
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 20 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn 1.N00
13 Công nghệ sinh học 7420201 30 1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Hóa học
1.B00  2.D08  3.A00
14 Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông) 7440102 30 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00  2.A01  3.A02
15 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường
7440112 50 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00 2.D07  3.B00
16 Hóa học:
1. Hóa Dược (Chất lượng cao)
7440112CLC 50 1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00 2.D07  3.B00
17 Khoa học môi trường 7440301 30 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00 2.D07  3.B00
18 Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:   
1. Toán ứng dụng;
2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)
7460112 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00  2.A01
19 Công nghệ thông tin 7480201 190 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00  2.A01
20 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201CLC 100 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00  2.A01
21 Văn học 7229030 30 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15  3.C14  4.D66
22 Lịch sử 7229010 30 1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00  2.C19  3.D14
23 Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) 7310501 100 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00 2.D15
24 Việt Nam học 7310630 190 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00  2.D15  3.D14
25 Việt Nam học (Chất lượng cao) 7310630CLC 50 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00  2.D15  3.D14
26 Văn hoá học 7229040 30 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15  3.C14  4.D66
27 Tâm lý học 7310401 120 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
1.C00  2.D01  3.B00
28 Tâm lý học (Chất lượng cao) 7310401CLC 50 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa
1.C00  2.D01  3.B00
29 Công tác xã hội 7760101 120 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
1.C00  2.D01
30 Báo chí 7320101 120 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15  3.C14  4.D66
31 Báo chí (Chất lượng cao) 7320101CLC 50 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15  3.C14  4.D66
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 30 1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh     
3. Hóa học + Toán + Vật lý
1.B00  2.D08 3.A00
33 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 7850101CLC 50 1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh     
3. Hóa học + Toán + Vật lý
1.B00  2.D08 3.A00
34 Công nghệ thông tin (đặc thù) 7480201ĐT 300 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00  2.A01

IITHÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT 
 
TT Tên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Điểm xét tuyển (ĐXT)
(1) (2) (3) (4) (5)
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DDS 670  
1 Sư phạm Âm nhạc 7140221 10 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn
2 Công nghệ sinh học 7420201 60 1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học
3 Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông) 7440102 55 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
4 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường
7440112 100 1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
5 Khoa học môi trường 7440301 55 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
6 Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:   
1. Toán ứng dụng;
2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)
7460112 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
7 Công nghệ thông tin 7480201 100 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
8 Văn học 7229030 30 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
9 Lịch sử 7229010 30 1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
10 Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) 7310501 25 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
11 Văn hoá học 7229040 30 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
12 Tâm lý học 7310401 30 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
13 Báo chí 7320101 45 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
14 Công tác xã hội 7760101 30 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 30 1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh   3. Hóa + Toán + Lý
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây