TT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DDS | 2214 | |||
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 45 | 1. Toán + Ngữ văn + Anh | 1.D01 |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 36 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD |
1.C00 2.C20 3.D66 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 36 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 36 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 36 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 36 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 36 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh |
1.B00 2.D08 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 36 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.C14 3.D66 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 36 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD |
1.C00 2.C19 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 36 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 45 | 1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn | 1.M00 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 20 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn | 1.N00 |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 1. Sinh học + Hóa học + Toán 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.B00 2.D08 3.A00 |
14 | Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông) | 7440102 | 30 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
15 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); 3. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 50 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
16 | Hóa học: 1. Hóa Dược (Chất lượng cao) |
7440112CLC | 50 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 | 30 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
18 | Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: 1. Toán ứng dụng; 2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh) |
7460112 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 190 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
20 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 7480201CLC | 100 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
21 | Văn học | 7229030 | 30 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
22 | Lịch sử | 7229010 | 30 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.C19 3.D14 |
23 | Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 7310501 | 100 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
24 | Việt Nam học | 7310630 | 190 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
25 | Việt Nam học (Chất lượng cao) | 7310630CLC | 50 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
26 | Văn hoá học | 7229040 | 30 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
27 | Tâm lý học | 7310401 | 120 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.C00 2.D01 3.B00 |
28 | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 7310401CLC | 50 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa |
1.C00 2.D01 3.B00 |
29 | Công tác xã hội | 7760101 | 120 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán |
1.C00 2.D01 |
30 | Báo chí | 7320101 | 120 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
31 | Báo chí (Chất lượng cao) | 7320101CLC | 50 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.B00 2.D08 3.A00 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 7850101CLC | 50 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.B00 2.D08 3.A00 |
34 | Công nghệ thông tin (đặc thù) | 7480201ĐT | 300 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
TT | Tên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Điểm xét tuyển (ĐXT) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DDS | 670 | ||
1 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 10 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | 1. Sinh học + Hóa học + Toán 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Hóa học |
3 | Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông) | 7440102 | 55 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh |
4 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); 3. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 100 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
5 | Khoa học môi trường | 7440301 | 55 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
6 | Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: 1. Toán ứng dụng; 2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh) |
7460112 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
8 | Văn học | 7229030 | 30 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
9 | Lịch sử | 7229010 | 30 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh |
10 | Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 7310501 | 25 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
11 | Văn hoá học | 7229040 | 30 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
12 | Tâm lý học | 7310401 | 30 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học |
13 | Báo chí | 7320101 | 45 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | 30 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa + Toán + Lý |
Những tin mới hơn